Một số trường ĐH đã dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 cùng các tổ hợp môn thi xét tuyển.
![]() |
Ảnh minh họa |
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM dự kiến chỉ tiêu năm 2016 là 1185, cụ thể:
Cơ sở đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng chỉ tiêu: 1185 |
|||
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
300 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
100 |
3 |
Quản lý xây dựng |
Ngành mới |
50 |
4 |
Kiến trúc |
D580102 |
200 |
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
50 |
6 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
100 |
7 |
Kiến trúc nội thất |
Ngành mới |
75 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
Ngành mới |
30 |
9 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
70 |
10 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
70 |
11 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
100 |
12 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
40 |
Cơ sở đào tạo tại Thành phố Cần Thơ. Tổng chỉ tiêu: 165 |
|||
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
75 |
2 |
Kiến trúc |
D580102 |
50 |
3 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
Cơ sở đào tạo tại thành phố Đà Lạt. Tổng chỉ tiêu: 100 |
|||
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
50 |
2 |
Kiến trúc |
D580102 |
50 |
Trường ĐH Sài Gòn dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH, CĐ, cụ thể:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu ngành |
Các ngành đào tạo đại học: |
3750 |
|||
Khối ngành ngoài sư phạm: |
2770 |
|||
Thanh nhạc |
D210205 |
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn |
10 |
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
Văn, Địa, Sử |
150 |
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
D220201 |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
300 |
Quốc tế học |
D220212 |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
120 |
Tâm lí học |
D310401 |
Toán, Anh, Văn |
100 |
|
Khoa học thư viện |
D320202A |
Toán, Anh, Văn |
75 |
|
D320202B |
Toán, Văn, Địa |
25 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340101B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340201B |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Kế toán |
D340301A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340301B |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406A |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
60 |
D340406B |
Toán, Văn, Địa |
Văn |
20 |
|
Luật |
D380101A |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
75 |
D380101B |
Toán, Văn, Sử |
Văn |
25 |
|
Khoa học môi trường |
D440301A |
Toán, Lí, Hóa |
50 |
|
D440301B |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |
||
Toán ứng dụng |
D460112A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
35 |
D460112B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
35 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
90 |
D480201B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301A |
Toán, Lí, Hóa |
35 |
|
D510301B |
Toán, Anh, Lí |
35 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302A |
Toán, Lí, Hóa |
35 |
|
D510302B |
Toán, Anh, Lí |
35 |
||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406A |
Toán, Lí, Hóa |
35 |
|
D510406B |
Toán, Hóa, Sinh |
35 |
||
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201A |
Toán, Lí, Hóa |
35 |
|
D520201B |
Toán, Anh, Lí |
35 |
||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207A |
Toán, Lí, Hóa |
35 |
|
D520207B |
Toán, Anh, Lí |
35 |
||
Khối ngành sư phạm: |
980 |
|||
Quản lý giáo dục |
D140114A |
Toán, Anh, Văn |
30 |
|
D140114B |
Toán, Văn, Địa |
10 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn |
150 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Anh, Văn |
150 |
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
D140205A |
Toán, Anh, Văn |
23 |
|
D140205B |
Toán, Văn, Sử |
7 |
||
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
D140205C |
Toán, Anh, Văn |
15 |
|
D140205D |
Toán, Văn, Sử |
5 |
||
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
D140209A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
23 |
D140209B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
7 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
D140209C |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
15 |
D140209D |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
5 |
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
D140211A |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
30 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
D140211C |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
20 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
D140212A |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
30 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
D140212C |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
20 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
D140213A |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
30 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
D140213C |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
20 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
D140217A |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
30 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
D140217C |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
20 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
D140218A |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
30 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
D140218C |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
20 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
D140219A |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
23 |
D140219B |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
7 |
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
D140219C |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
15 |
D140219D |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn |
40 |
|
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
Hình họa, Trang trí, Văn |
40 |
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
D140231A |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
D140231C |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
250 |
|||
Khối ngành sư phạm: |
250 |
|||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn |
95 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202A |
Toán, Anh, Văn |
95 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214A |
Toán, Anh, Văn |
15 |
|
C140214B |
Toán, Văn, Lí |
5 |
||
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215A |
Toán, Anh, Văn |
15 |
|
C140215B |
Toán, Văn, Sinh |
5 |
||
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216A |
Toán, Anh, Văn |
15 |
|
C140216C |
Toán, Văn, Hóa |
5 |
||
Tổng cộng |
4000 |
CƠ SỞ TP.HCM: |
|||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
160 |
Kinh tế |
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
Bản đồ học |
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
PHÂN HIỆU GIA LAI |
340 |
||
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
340 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM xét tuyển 2.000 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
NGÀNH XÉT TUYỂN |
TỔ HỢP MÔN |
CHỈ TIÊU |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh bất động sản CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
A, A1, B, D1 |
200 |
Địa chất học CN Địa môi trường CN Địa kỹ thuật |
A, A1, B |
100 |
Khí Tượng học |
A, A1, B |
50 |
Thủy văn |
A, A1, B |
50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường CN Kỹ thuật môi trường CN Quản lý môi trường CN Quá trình thiếp bị và điều khiển công nghệ môi trường |
A, A1, B |
300 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ CN Đo đạc địa chính CN Đo đạc xây dựng CN Bản đồ |
A, A1, B |
150 |
Cấp thoát nước |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, B, D1 |
100 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Hệ thống thông tin địa chính CN Quản lý bất động sản |
A, A1, B, D1 |
350 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A, A1, B, D1 |
100 |
Hệ thống thông tin |
A, A1, B, D1 |
50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A, A1, B |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, A1, B |
200 |
Biến đổi khí hậu và năng lượng bền vững |
A, A1, B, D1 |
50 |
Quản lý tài nguyên Biển và Hải đảo |
A, A1, B |
50 |
Kỹ thuật chế biến khoáng sản |
A, A1, B |
50 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến 2.650 chỉ tiêu (2.300 chỉ tiêu chính quy và 350 chỉ tiêu liên thông), cụ thể.
TT |
NGÀNH |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu |
1 |
Tài chính - Ngân hàng. Gồm các chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1, D1 (môn Toán nhân hệ số 2) |
2050 |
2 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Marketing |
D340101 |
||
3 |
Kế toán Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán |
D340301 |
||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Thương mại điện tử |
D340405 |
||
5 |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
||
6 |
Luật kinh tế |
D380107 |
D1 (môn Văn nhân hệ số 2) |
100 |
7 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
D220201 |
D1 (môn Anh nhân hệ số 2) |
150 |
8 |
Hệ liên thông đại học dành cho các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh. |
A,A1, D1 (môn Toán nhân hệ số 2) |
150 |
|
Hệ liên thông đại học dành cho các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh. |
Thi tuyển do Trường tổ chức (Dự kiến 11/ 2016) |
200 |
||
TỔNG CỘNG |
2.650 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố dự kiến chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở TP.HCM) năm 2016:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các tổ hợp xét tuyển / Mônchính |
Chỉ tiêu TS 2016 |
||
CLC |
Đại trà |
Tổng |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A00, A01, C01/Toán |
80 |
140 |
220 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
140 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A00, A01, C01/Toán |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A00, A01, C01/Toán |
80 |
140 |
220 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00, A01, C01/Toán |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
140 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
150 |
150 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
70 |
70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
70 |
70 |
Công nghệ may |
D540204 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
140 |
140 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
120 |
140 |
260 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A00, B00, D07/Hóa |
80 |
420 |
500 |
Công nghệ thực phẩm |
D540102 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
210 |
250 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
120 |
160 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A00, B00, D07/Hóa |
0 |
200 |
200 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00, B00, D07/Hóa |
0 |
70 |
70 |
Kế toán |
D340301 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
120 |
300 |
420 |
Kiểm toán |
D340302 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành: |
|||||
-Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
80 |
140 |
220 |
-Tài chính doanh nghiệp |
D340209 |
A00, A01, C01, D01 Toán |
40 |
180 |
220 |
Marketing |
D340115 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành: |
|||||
-Quản trị kinh doanh(tổng hợp) |
D340101 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
200 |
510 |
710 |
-Quản trị du lịch và lữ hành |
D340103 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
-Quản trị khách sạn |
D340107 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
120 |
120 |
Thương mại điện tử |
D340122 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 /Văn |
|||||
Luật quốc tế |
D380108 |
A00, A01, C01, D01 Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 /Văn |
|||||
Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên) |
D220201 |
D01 /Anh |
0 |
400 |
400 |
Tổng cộng: |
1.000 |
5.550 |
6.550 |